VN520


              

兵來將擋, 水來土掩

Phiên âm : bīng lái jiàng dǎng shuǐ lái tǔ yǎn.

Hán Việt : binh lai tương đáng, thủy lai thổ yểm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

(諺語)不管遇到任何事情, 按情況採取對應措施。例大家先不要慌, 兵來將擋, 水來土掩, 看對方如何出招, 再思對策應付。
(諺語)不管遇到任何事情, 按情況採取對應措施。《金瓶梅》第四八回:「常言:『兵來將擋, 水來土掩。』事到其間, 道在人為, 少不的你我打點禮物, 早差人上東京, 央及老爺那裡去。」也作「軍來將敵, 水來土堰」。


Xem tất cả...